Thực đơn
Miền Nam Thái Lan Các đơn vị hành chínhMiền Nam có 14 tỉnh
STT. | Tên | Tên Thái | Người | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | Chumphon | ชุมพร | 478.956 | 8. | Phuket | ภูเก็ต | 299.637 | |
2. | Krabi | กระบี่ | 402.559 | 9. | Ranong | ระนอง | 181.888 | |
3. | Nakhon Si Thammarat | นครศรีธรรมราช | 1.509.378 | 10. | Satun | สตูล | 281.126 | |
4. | Narathiwat | นราธิวาส | 706.620 | 11. | Songkhla | สงขลา | 1.314.189 | |
5. | Pattani | ปัตตานี | 636.164 | 12. | Surat Thani | สุราษฎร์ธานี | 959.089 | |
6. | Phang Nga | พังงา | 245.295 | 13. | Trang | ตรัง | 607.078 | |
7. | Phatthalung | พัทลุง | 502.940 | 14. | Yala | ยะลา | 469.967 |
Thực đơn
Miền Nam Thái Lan Các đơn vị hành chínhLiên quan
Miền đất hứa (manga) Miền Bắc (Việt Nam) Miền Nam (Việt Nam) Miền Việt Nam Miền đất phúc Miền Tây Trung Quốc Miền bí ẩn Miền Bắc Thái Lan Miền Nam California Miền nguyênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Miền Nam Thái Lan